Những từ vựng dưới đây liên quan đến sinh viên năm cuối, bao gồm các hoạt động liên quan đến luận văn, tốt nghiệp và phát triển công việc. Cùng khám phá bộ từ vựng tiếng Anh về sinh viên năm cuối sau đây:
Sinh viên năm cuối tiếng Anh là gì?
Sinh viên năm cuối tiếng Anh là Senior student. Ngoài ra có thể dùng các từ sau:
Sinh viên năm nhất tiếng Anh là gì? Sinh viên năm nhất là 1st-year student hoặc freshman/ fresher
dự thính trong Tiếng Anh là gì?
dự thính trong Tiếng Anh là gì, định nghĩa, ý nghĩa và cách sử dụng. Dịch từ dự thính sang Tiếng Anh.
Offenbar hast du diese Funktion zu schnell genutzt. Du wurdest vorübergehend von der Nutzung dieser Funktion blockiert.
Wenn dies deiner Meinung nach nicht gegen unsere Gemeinschaftsstandards verstößt,
Offenbar hast du diese Funktion zu schnell genutzt. Du wurdest vorübergehend von der Nutzung dieser Funktion blockiert.
Wenn dies deiner Meinung nach nicht gegen unsere Gemeinschaftsstandards verstößt,
Tự hào được thực hiện bằng ♥ ở Ba Lan
Offenbar hast du diese Funktion zu schnell genutzt. Du wurdest vorübergehend von der Nutzung dieser Funktion blockiert.
Wenn dies deiner Meinung nach nicht gegen unsere Gemeinschaftsstandards verstößt,
Combinations with other parts of speech
Kết quả: 29, Thời gian: 0.029
Một số từ vựng liên quan đến chức vụ trong trường lớp:
- teacher/ lecturer (giáo viên/ giảng viên)
- head teacher (giáo viên chủ nhiệm)
- principal/ school head/ headmaster/ headmistress (hiệu trưởng)
- subject teacher (giáo viên bộ môn)
- proctor/ supervisor (giám thị)
Đặc biệt GIẢM GIÁ 20% khóa học Tiếng Trung Cơ Bản nếu đăng ký trước 25/11/2024
(Cam kết: Học viên được học thử 3 buổi tính từ buổi khai giảng)
Chúng ta cùng học một số từ vựng tiếng Anh dùng để chỉ sinh viên trong tiếng Anh nha
- freshman/sophomore/junior/senior year student (sinh viên năm 1, năm 2, năm 3, năm cuối)
- post-graduate student, alumni (cựu sinh viên)
- foreign language student (sinh viên ngoại ngữ) trong các chương trình trao đổi
- volunteer student (sinh viên tình nguyện)
- exchange student (sinh viên trao đổi)
Sinh viên năm nhất (freshman) là những học sinh vừa tốt nghiệp trung học phổ thông, tham dự kì thi tuyển sinh vào đại học.
Sinh viên năm nhất dịch sang tiếng Anh là Freshman (/ˈfreʃmən/).
Từ đồng nghĩa: First-year student, 1st year.
Một số cách gọi sinh viên đại học theo năm:
Sinh viên năm 2: Sophomore /'sɔfəmɔ:/, second-year student, 2nd year.
Sinh viên năm 3: Junior /'dʤu:njə/, third-year student, 3nd year.
Sinh viên năm 4: Senior /'si:njə/, final-year student, 4nd-yeard.
Cựu sinh viên: Alumni /əˈlʌmˌnɑɪ/.
Cử nhân: Bachelor /ˈbætʃ.əl.ər/.
She's a freshman at FPT University.
(Cô ấy là sinh viên năm nhất trường đại học FPT).
The school was established in 1999 with an inaugural freshman class of 35 students.
(Trường được thành lập năm 1999 với một lớp sinh viên năm nhất có 35 sinh viên).
In 2018, he was promoted to the position of freshman football coach.
(Năm 2018, anh ấy được đề cử vào vị trí huấn luyện viên năm nhất).
Bài viết sinh viên năm nhất tiếng Anh là gì được soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.
Chúng ta cùng học một số từ vựng tiếng Anh dùng để chỉ sinh viên trong tiếng Anh nha
- freshman/sophomore/junior/senior year student (sinh viên năm 1, năm 2, năm 3, năm cuối)
- post-graduate student, alumni (cựu sinh viên)
- foreign language student (sinh viên ngoại ngữ) trong các chương trình trao đổi
- volunteer student (sinh viên tình nguyện)
- exchange student (sinh viên trao đổi)
Chúng ta cùng học một số từ vựng tiếng Anh dùng để chỉ sinh viên trong tiếng Anh nha
- freshman/sophomore/junior/senior year student (sinh viên năm 1, năm 2, năm 3, năm cuối)
- post-graduate student, alumni (cựu sinh viên)
- foreign language student (sinh viên ngoại ngữ) trong các chương trình trao đổi
- volunteer student (sinh viên tình nguyện)
- exchange student (sinh viên trao đổi)
Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Chọn lớpLớp 1Lớp 2Lớp 3Lớp 4Lớp 5Lớp 6Lớp 7Lớp 8Lớp 9Lớp 10Lớp 11Lớp 12 Lưu và trải nghiệm
Dự giờ là việc đồng nghiệp và cán bộ lãnh đạo, quản lý tham dự tiết học của một giáo viên. Qua đó góp ý, rút kinh nghiệm và nâng cao chất lượng giảng dạy và học tập. Dự giờ được thực hiện theo 02 hình thức là dự giờ được báo trước và dự giờ đột xuất.
Combinations with other parts of speech
Kết quả: 943, Thời gian: 0.0336
Sinh viên năm cuối tiếng Anh là gì? Lễ tốt nghiệp tiếng Anh nói thế nào? Cùng tìm hiểu trong bài viết dưới đây!